BÀI THI K18 - CND GINSENG

NỘP BÀI

A. Xử lý phản bác/từ chối của khách hàng
B. Đáp ứng nhu cầu khách hàng
C. Mở đầu
D. Kết thúc bán hàng
A. Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm ngay lập tức.
B. Giới thiệu tất cả các sản phẩm có sẵn.
C. Đưa ra một giả thuyết về vấn đề của khách hàng.
D. Hiểu rõ hơn về khách hàng và vấn đề của họ.
A. Bỏ qua những lo ngại của khách hàng.
B. Tranh cãi với khách hàng để chứng minh mình đúng.
C. Giải quyết các lo ngại và lời từ chối của khách hàng để tiến tới chốt đơn hàng.
D. Áp đặt ý kiến bắt buộc lên khách hàng.
A. Ngân sách và khả năng chi trả
B. Vấn đề họ đang gặp phải
C. Nhu cầu và mong muốn
D. Tất cả các đáp án trên
A. Thuyết phục khách hàng rằng sản phẩm không đắt.
B. Chấp nhận và giảm giá sản phẩm.
C. Im lặng và chờ đợi khách hàng phản hồi thêm.
D. Kể câu chuyện về một khách hàng khác cũng từng than phiền về giá nhưng sau đó hài lòng về hiệu quả sản phẩm mang lại.
A. Tự tin thái quá, nghĩ rằng có thể ứng phó với mọi tình huống.
B. Không đủ thời gian chuẩn bị.
C. Không coi quá trình này như một phần quan trọng của kế hoạch bán hàng.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Luôn cố gắng bán sản phẩm giá cao nhất cho khách hàng.
B. Chia sẻ càng nhiều thông tin sản phẩm càng tốt.
C. Lắng nghe khách hàng, đặt mình vào vị trí của họ để hiểu nỗi đau và giúp đỡ họ.
D. Chỉ tập trung vào đặc tính sản phẩm mà không quan tâm đến nhu cầu khách hàng.
A. Thuyết phục khách hàng bằng mọi cách để mua hàng ngay.
B. Chấp nhận lời từ chối và kết thúc cuộc trò chuyện.
C. Sử dụng câu hỏi để làm rõ hơn lời từ chối của khách hàng.
D. Bỏ qua lời từ chối và tiếp tục giới thiệu sản phẩm khác.
A. Trở thành một người tư vấn và bạn đồng hành của khách hàng.
B. Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm bằng mọi giá.
C. Chỉ tập trung vào việc đạt được chỉ tiêu doanh số.
D. Cạnh tranh trực tiếp về giá với các đối thủ khác.
A. Giới thiệu sản phẩm.
B. Chốt đơn hàng ngay lập tức.
C. Xử lý từ chối của khách hàng.
D. Xây dựng sự kết nối và tạo sự gần gũi với khách hàng.
A. Bỏ qua lời từ chối và tiếp tục giới thiệu sản phẩm.
B. Thể hiện sự quan tâm và lắng nghe ý kiến của khách hàng.
C. Tìm cách tranh luận với khách hàng.
D. Chấp nhận rằng lời từ chối của khách hàng là đúng.
A. Chỉ hỏi thăm khách hàng một lần duy nhất.
B. Thu thập thông tin cá nhân của khách hàng.
C. Bán thêm sản phẩm khác ngay lập tức.
D. Xây dựng mối quan hệ lâu dài và tạo ra khách hàng trung thành.
A. Chỉ nói về kinh nghiệm cá nhân mà không chia sẻ kiến thức chuyên môn.
B. Luôn luôn trả lời mọi câu hỏi của khách hàng ngay lập tức.
C. Không ngừng học hỏi, trau dồi kiến thức chuyên môn và sản phẩm.
D.Giới thiệu càng nhiều sản phẩm càng tốt.
A. Nhân sâm và táo đỏ hoà tan CND GINSENG
B. Nhân Sâm hoà tan CND GINSENG Red
C. Nhân Sâm dưỡng khớp hoà tan
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Gây mất ngủ
B. Dịu hệ thần kinh, ngủ ngon
C. Tăng huyết áp
D. Kích thích thần kinh
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 15 tuổi
D. 18 tuổi
A. Người từ 18 tuổi trở lên
B. Phụ nữ có thai và cho con bú
C. Phụ nữ khô hạn
D. Người mắc bệnh xương khớp
A. Nước lọc
B. Nước ấm dưới 45 độ
C. Nước ion kiềm
D. Cả A, B và C
A. Calci D3, k2
B. Glucosamine
C. Cao táo đỏ
D. Cao nhân sâm Canada
A. Đau nhức xương khớp
B. Viêm loét dạ dày cấp tính
C. Thoái hoá đốt sống cổ
D. Bệnh lý đái tháo đường
A. Dùng 2-3 hộp ngưng 1-2 tháng
B. Dùng liên tục và lâu dài
C. Dùng 2-3 tháng ngưng 1 tháng
D. Dùng cách tháng
A. Thoát vị đĩa đệm
B. Tăng huyết áp
C. Thoái hoá đốt sống lưng
D. Tràn dịch khớp gối
A. 18 tuổi
B. 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 4 - 10 tuổi
A. Uống sau ăn no, cách thuốc điều trị hằng ngày 1h.
B. Uống sau ăn no, cách thuốc điều trị hằng ngày 2h.
C. Uống trước hoặc sau ăn đều được, cách thuốc điều trị hằng ngày 2h.
D. Nếu đau dạ dày uống sau ăn no, cách thuốc điều trị hằng ngày 1h.
A. Cao lá Bạch Quả
B. Cao Đinh lăng
C. Cao nhân sâm Canada
D. Nattokinase 20000FU/g
A. Cao nhân sâm, cao lá bạch quả.
B. Cao nhân sâm, nattokinase
C. Vitamin nhóm B và Magie oxyd
D. Chiết xuất ngưu tất, cao đinh lăng
A. Có
B. Không
A. Trẻ em dưới 6 tuổi
B. Người trưởng thành thường xuyên mệt mỏi, căng thẳng
C. Phụ nữ mang thai
D. Người đang sốt cao
A. Dưỡng khớp hoà tan
B. Nhân sâm hoạt huyết
C. Nhân sâm hòa tan red
D. Cả A và B
A. Hàn Quốc
B. Trung Quốc
C. Canada
D. Nhật Bản
Mời Anh/Chị điền thông tin làm bài thi
(Lưu ý: Dùng đúng sđt đã điểm danh 3 buổi)
1. Bước nào sau đây là bước đầu tiên trong quy trình bán hàng?
2. Trong bước 'Tìm hiểu nhu cầu', nghệ thuật đặt câu hỏi nhằm mục đích gì?
3. Mục đích chính của bước 'Xử lý phản bác/từ chối' là gì?
4. Trong quá trình chuẩn bị bán hàng, những thông tin nào về khách hàng cần được thu thập?
5. Khi khách hàng nói “Đắt quá, em ơi!”, người bán nên làm gì theo phương pháp 'Kể chuyện'?
6. Những lý do nào thường khiến chúng ta bỏ qua bước 'Chuẩn bị' trước khi bán hàng?
7. ‘Tư duy lấy khách hàng làm trọng tâm' có ý nghĩa gì?
8. Khi xử lý lời từ chối 'Để chị suy nghĩ thêm', người bán nên làm gì?
9. Mục tiêu chính của việc xây dựng quy trình bán hàng chuyên nghiệp là gì?
10. Mục tiêu của bước 'Mở đầu' trong quy trình bán hàng là gì?
11. Khi xử lý lời từ chối, việc 'đồng cảm' với khách hàng có ý nghĩa gì?
12. Mục tiêu của việc 'chăm sóc sau bán' là gì?
13. Để trở thành một 'chuyên gia' trong mắt khách hàng, người bán cần làm gì?
14. Người bị bệnh mạn tính như tiểu đường, tim mạch, huyết áp có thể dùng sản phẩm nào dưới đây?
15. Ginsenoside Rb1 có tác dụng đặc biệt nào với giấc ngủ?
16. Sâm táo đỏ hoà tan bao nhiêu tuổi thì dùng được?
17. Sâm táo đỏ không dùng cho trường hợp nào sau đây ?
18. Sâm táo đỏ pha được với nước nào sau đây ?
19. Thành phần nào sau đây có tác dụng hỗ trợ tăng sinh sụn ?
20. Đối tượng nào sau đây không dùng được sản phẩm nhân sâm của CND GINSENG?
21. Sâm dưỡng khớp dùng theo liệu trình như thế nào?
22. Bệnh nào sau đây là bệnh không nằm trong nhóm xương khớp ?
23. Sản phẩm nhân sâm hòa tan red bao nhiêu tuổi thì dùng được ?
24. Cách dùng sâm hoạt huyết trong trường hợp khách có dùng thuốc điều trị hằng ngày như thế nào?
25. Thành phần nào có công dụng chính là phá vỡ những cụm huyết khối trong lòng mạch ?
26. Những thành phần nào trong nhân sâm hoạt huyết cung cấp dưỡng chất cho não dễ nhận thấy nhất ngoài nhà thuốc ?
27. Sản phẩm dưỡng khớp hoà tan có dùng chung ngày với sản phẩm hoạt huyết được không?
29. Trong sản phẩm nào có vitamin nhóm B ?
30. Nguyên liệu nhân sâm của sản phẩm Sâm Bắc Mỹ được nhập khẩu trực tiếp từ đâu?
28. Sản phẩm Nhân sâm hòa tan 350 phù hợp nhất với nhóm đối tượng nào?