Mời A/C điền thông tin để làm bài thi (Lưu ý: sđt bài thi phải trùng với sđt đã điền điểm danh)

ĐỀ THI K15

Nộp bài

A. 350 mg
B. 500 mg
C. 1400 mg
D. 250mg
A. Cao kỷ tử
B. Cao nhân sâm
C. Cao ba kích
D. Cao đương quy
A. 2 mg
B. 2g
C. 3mg
D. 3g
A. 18 tuổi
B. 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 4 - 10 tuổi
A. ¼
B. ½
C. 2
D. 4
A. Người có tiền sử cao huyết áp
B. Người mắc bệnh Đái tháo đường
C. Phụ nữ có thai và cho con bú
D. Người mắc bệnh xương khớp
A. 300 mg
B. 350 mg
C. 1gam
D. 1400 mg
A. 50 mg
B. 100 mg
C. 150 mg
D. Không có cao táo đỏ
A. 80 mg
B. 100 mg
C. 120 mg
D. 150 mg
A. 1,2 mg
B. 2 mg
C. 2,5 mg
D. 12 mg
A. Cao lá Bạch Quả
B. Cao Đinh lăng
C. Cao nhân sâm Canada
D. Nattokinase 20000FU/g
A. Được
B. Không
A. Có
B. Không
A. Dùng 2-3 hộp ngưng 1-2 tháng
B. Dùng 1-2 hộp ngưng 2-3 tháng
C. Dùng liên tục và lâu dài ?
A. Cao nhân sâm, cao đương quy, Nattokinase
B. Cao nhân sâm, cao lá bạch quả, Nattokinase
C. Cao nhân sâm, cao lá bạch quả, Nattokinase, vitamin nhóm B, Magie, cao đương quy.
D. Cao nhân sâm, cao đương quy, vitamin nhóm B.
A. Cao nhân sâm, cao lá bạch quả.
B. Cao nhân sâm, nattokinase
C. Vitamin nhóm B và Magie oxyd
D. Chiết xuất ngưu tất, cao đinh lăng
A. Người đã từng bị đột quỵ do tắc mạch
B. Người đã từng bị đột quỵ do xuất huyết
C. Người đã thường xuyên đau đầu, chóng mặt
D. Người suy giảm trí nhớ, thiểu năng tuần hoàn máu não
A. 10 tuổi trở lên
B. 15 tuổi trở lên
C. 18 tuổi trở lên
D. Người cao tuổi
A. ½ gói pha loãng 500ml
B. 1 gói pha loãng 500ml
C. 1,5 gói pha loãng 500ml
D. 2 gói pha loãng 500ml
A. 1 gói/ ngày
B. 2 gói/ ngày
C. ½ gói/ ngày
D. 2-4 gói/ ngày
A. 3 gam
B. 3,5 gam
C. 2,5 gam
D. 5 gam
A. Trước khi ăn
B. Sau khi ăn no
C. Uống trước hoặc sau ăn đều được.
A. Uống sau ăn no, cách thuốc điều trị hằng ngày 1h.
B. Uống sau ăn no, cách thuốc điều trị hằng ngày 2h.
C. Uống trước hoặc sau ăn đều được, cách thuốc điều trị hằng ngày 2h.
D. Nếu đau dạ dày uống sau ăn no, cách thuốc điều trị hằng ngày 1h.
A. 200 mg
B. 300 mg
C. 350mg
D. 1400 mg
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 15 tuổi
D. 18 tuổi
A. Cao táo đỏ
B. Cao nhân sâm
C. Vitamin C
D. Kỷ tử
A. Người từ 18 tuổi trở lên
B. Phụ nữ có thai và cho con bú
C. Phụ nữ khô hạn
D. Người mắc bệnh xương khớp
A. Mất ngủ
B. Mệt mỏi, suy nhược cơ thể
C. Đau đầu, chóng mặt thường xuyên
D. Cả A, B và C
A. Thực phẩm chức năng
B. Thực phẩm hỗ trợ sức khỏe
C. Thực phẩm bổ sung
D. Cả A, B và C
A. Có
B. Không

1. Hàm lượng cao bột nhân sâm trong sản phẩm sâm hòa tan red là bao nhiêu ?

2. Thành phần nào không có trong sản phẩm sâm hòa tan red ?

3. Hàm lượng 1 gói sâm hoà tan red là bao nhiêu?

4. Sản phẩm nhân sâm hòa tan red bao nhiêu tuổi thì dùng được ?

5. Hàm lượng cao bột nhân sâm trong 1 gói sâm hòa tan red cao hơn mấy lần so với sâm táo đỏ và sâm viên ?

6. Sản phẩm nhân sâm hòa tan red không dùng được cho trường hợp nào sau đây?

7. Hàm lượng cao bột nhân sâm trong nhân sâm hoạt huyết là bao nhiêu ?

8. Trong nhân sâm hoạt huyết có cao táo đỏ không?

9. Hàm lượng cao đinh lăng trong sâm hoạt huyết là bao nhiêu ?

10. Hàm lượng vitamin B6, B1 trong sâm hoạt huyết là bao nhiêu?

11. Thành phần nào có công dụng chính là phá vỡ những cụm huyết khối trong lòng mạch ?

12. Nhân sâm hoạt huyết dùng cho người mắc bệnh lý đái tháo đường được không?

13. Nhân sâm hoạt huyết có sử dụng được liên tục không? 

14. Liệu trình dùng sâm hoạt huyết cho người khỏe mạnh là bao lâu chọn câu đúng nhất?

15. Điểm nổi bật của sự kết hợp các thành phần nào ở sản phẩm sâm hoạt huyết khác với những sản phẩm khác trên thị trường ?

16. Những thành phần nào trong nhân sâm hoạt huyết cung cấp dưỡng chất cho não dễ nhận thấy nhất ngoài nhà thuốc ?

17. Nhân sâm hoạt huyết không dùng được cho đối tượng nào sau đây?

18. Đối tượng nào dùng được sâm hoạt huyết ?

19. Người mới dùng sâm hoạt huyết lần đầu có bệnh dùng liều bao nhiêu?

20. Liều tối đa 1 ngày của 1 người khỏe mạnh dùng sâm hoạt huyết là bao nhiêu ?

21. Trong 1 gói sâm hoạt huyết có tổng hàm lượng là bao nhiêu gam ?

22. Sâm hoạt huyết cách uống như thế nào ?

23. Cách dùng sâm hoạt huyết trong trường hợp khách có dùng thuốc điều trị hằng ngày như thế nào?

24. Hàm lượng cao nhân sâm trong sản phẩm nhân sâm và táo đỏ hoà tan là bao nhiêu ?

25. Sâm táo đỏ hoà tan bao nhiêu tuổi thì dùng được?

26. Thành phần nào không có trong sản phẩm nhân sâm và táo đỏ hoà tan ?

27. Sâm táo đỏ không dùng cho trường hợp nào sau đây ?

28. Những trường hợp nào sau đây dùng được sản phẩm sâm táo đỏ hoà tan ?

29. Sản phẩm sâm táo đỏ hoà tan không ghi công dụng vì sao theo quy định của bộ y tế ?

30. Bệnh đái tháo đường dùng được sâm táo đỏ hoà tan không ?