ĐỀ THI K16

Điều kiện đạt chứng nhận:
- Học đủ 3 buổi và thì được 15/40 điểm
- Hoặc đạt 30/40 điểm nếu không điểm danh đủ

NỘP BÀI

A. Nhu cầu và mong muốn
B. Vấn đề họ đang gặp phải
C. Ngân sách và khả năng chi trả
D. Tất cả các đáp án trên
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 15 tuổi
D. 18 tuổi
A. Im lặng 6 giây
B. Đồng cảm
C. Thăm dò
D. Đặt hàng
A. Calci D3, k2
B. Glucosamine
C. Cao táo đỏ
D. Cao nhân sâm Canada
A. 3F
B. Giả sử
C. Kể chuyện
D. Vanga
A. Tim mạch
B. Hen suyễn
C. Gout
D. Sốt siêu vi
A. Cao lá Bạch Quả
B. Cao Đinh lăng
C. Cao nhân sâm Canada
D. Nattokinase 20000FU/g
A. Một tương lai ảm đạm nếu không mua sản phẩm
B. Một viễn cảnh tươi đẹp khi sử dụng sản phẩm
C. Những khó khăn gặp phải khi mua sản phẩm
D. Sự giàu có khi đầu tư vào sản phẩm
A. 18 tuổi
B. 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 4 - 10 tuổi
A. Chỉ tập trung vào giá cả
B. Nói xấu đối thủ cạnh tranh
C. Giới thiệu sản phẩm dựa trên nhu cầu và trình bày theo hướng phân tích giá trị
D. Bán hàng bằng mọi giá
A. Người có tiền sử cao huyết áp
B. Người mắc bệnh Đái tháo đường
C. Phụ nữ có thai và cho con bú
D. Người mắc bệnh xương khớp
A. Giá cả thấp nhất
B. Số lượng sản phẩm bán ra
C. Lợi ích lâu dài và xây dựng mối quan hệ với khách hàng
D. Khuyến mãi hấp dẫn nhất
A. ¼
B. ½
C. 2
D. 4
A. Đáp ứng nhu cầu
B. Xử lý phản bác/từ chối
C. Mở đầu
D. Kết thúc bán hàng
A. Người đã từng bị đột quỵ do tắc mạch
B. Người đã từng bị đột quỵ do xuất huyết
C. Người đã thường xuyên đau đầu, chóng mặt
D. Người suy giảm trí nhớ, thiểu năng tuần hoàn máu não
A. Mất ngủ
B. Mệt mỏi, suy nhược cơ thể
C. Đau đầu, chóng mặt thường xuyên
D.Cả A, B và C
A. Giới thiệu sản phẩm ngay lập tức
B. Chỉ nói về ưu điểm của sản phẩm
C. Đặt câu hỏi để hiểu rõ nhu cầu và vấn đề của khách hàng
D. Trình bày bảng giá
A. Tranh cãi với khách hàng
B. Bỏ qua những lo ngại của khách hàng
C. Giải quyết các lo ngại và từ chối của khách hàng để tiến tới chốt đơn hàng
D. Áp đặt ý kiến lên khách hàng
A. Không cần chăm sóc khách hàng sau khi bán
B. Chỉ cần báo giá và thu tiền
C. Theo dõi, báo cáo, thực hiện và phản hồi lời hứa với khách hàng
D. Không cần giữ liên lạc với khách hàng
A. 1 gói/ ngày
B. 2 gói/ ngày
C. ½ gói/ ngày
D. 2-4 gói/ ngày
A. Có
B. Không
A. Cao kỷ tử
B. Cao nhân sâm
C. Cao ba kích
D. Cao đương quy
A. 2 mg
B. 2g
C. 3mg
D. 3g
A. ½ gói pha loãng 500ml
B. 1 gói pha loãng 500ml
C. 1,5 gói pha loãng 500ml
D. 2 gói pha loãng 500ml
A. Dùng 2-3 hộp ngưng 1-2 tháng
B. Dùng 1-2 hộp ngưng 2-3 tháng
C. Dùng liên tục và lâu dài
A. Cao nhân sâm, cao đương quy, Nattokinase
B. Cao nhân sâm, cao lá bạch quả, Nattokinase
C. Cao nhân sâm, cao lá bạch quả, Nattokinase, vitamin nhóm B, Magie, cao đương quy.
D. Cao nhân sâm, cao đương quy, vitamin nhóm B.
A. Cao nhân sâm, cao lá bạch quả.
B. Cao nhân sâm, nattokinase
C. Cao đương quy, cao lá bạch quả
D. Chiết xuất ngưu tất, cao đinh lăng
A. 50 mg
B. 100 mg
C. 150 mg
D. Không có cao táo đỏ
A. Thực phẩm chức năng
B. Thực phẩm hỗ trợ sức khỏe
C. Thực phẩm bổ sung
D. Cả A, B và C
A. Cao bột nhân sâm Canada
B. Cao bột táo đỏ
C. Vitamin C và D
D. Cả A, B và C
A. Có
B. Không
A. Tăng cường sức đề kháng
B. Cải thiện sức khỏe tim mạch
C. Cải thiện hệ nội tiết
D. Cả A, B và C
A. Sâm bột
B. Sâm viên
C. Sâm hòa tan red
D. Cả A và C
A. Có
B. Không
A. Dưỡng khớp hoà tan
B. Nhân sâm hoạt huyết
C. Nhân sâm hòa tan red
D. Cả A và B
A. Đau nhức xương khớp
B. Viêm loét dạ dày cấp tính
C. Thoái hoá đốt sống cổ
D. Bệnh lý đái tháo đường
A. Hỗ trợ làm trơn ổ khớp, hạn chế thoái hoá khớp
B. Cải thiện các triệu chứng đau lưng, tiểu đêm, mỏi gối
C. Hỗ trợ giảm các triệu chứng đau khớp, khô khớp do viêm khớp, thoái hoá khớp.
D. Cả A và C
A. Cao táo đỏ
B. Glucosamine
C. Calci D3, k2
D. Coenzym Q10
A. Bệnh xương khớp
B. Bệnh tăng huyết áp
C. Bệnh đái tháo đường
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Dưỡng khớp hoà tan
B. Nhân sâm hoạt huyết
C. Nhân sâm hòa tan red
D. Cả A và B

Anh/Chị nhập thông tin trùng khớp với thông tin đã điểm danh

A. PHẦN LÝ THUYẾT 

1. Những thông tin nào về khách hàng cần được thu thập trong quá trình chuẩn bị? 

2. Sâm táo đỏ hoà tan, sâm viên bao nhiêu tuổi thì dùng được?

3. Bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình xử lý phản bác/từ chối? 

4. Thành phần nào sau đây có tác dụng hỗ trợ tăng sinh sụn ?

5. Phương pháp xử lý từ chối nào sử dụng câu chuyện của một khách hàng tương tự? 

6. Bệnh lý nào sau đây là bệnh lý xương khớp?

7. Thành phần nào có công dụng chính là phá vỡ những cụm huyết khối trong lòng mạch ?

8. Phương pháp "Hãy tưởng tượng" giúp khách hàng hình dung điều gì? 

9. Sản phẩm nhân sâm hòa tan red CND Ginseng bao nhiêu tuổi thì dùng được ?

 10. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là gì? 

11. Tất cả các sản phẩm CND GINSENG không dùng được cho trường hợp nào sau đây?

12. Bán hàng theo giá trị tập trung vào điều gì? 

13. Hàm lượng cao bột nhân sâm trong 1 gói sâm hòa tan red cao hơn mấy lần so với sâm táo đỏ và sâm viên ?

14. Bước nào sau đây là bước đầu tiên trong quy trình bán hàng?

15. Nhân sâm hoạt huyết không dùng được cho đối tượng nào sau đây?

16. Trường hợp nào sau đây dùng được sản phẩm sâm táo đỏ hoà tan ?

17. Trong bước "Tìm hiểu nhu cầu", người bán cần làm gì?

18. Mục đích chính của bước "Xử lý phản bác/từ chối" là gì?

19. Điều gì quan trọng trong bước "Kết thúc bán hàng"?

20. Liều tối đa 1 ngày của 1 người khỏe mạnh dùng sâm hoạt huyết là bao nhiêu ?

21. Bệnh lý đái tháo đường, mất ngủ có dùng được sâm hòa tan red không ?

22. Thành phần nào không có trong sản phẩm sâm hòa tan red ?

23. Trọng lượng 1 gói sâm hoà tan red là bao nhiêu?

24. Người mới dùng sâm hoạt huyết lần đầu có bệnh nền dùng liều bao nhiêu?

25. Liệu trình dùng sâm hoạt huyết cho người khỏe mạnh là bao lâu chọn câu đúng nhất?

26. Điểm nổi bật của sự kết hợp các thành phần nào ở sản phẩm sâm hoạt huyết khác với những sản phẩm khác trên thị trường ?

27. Những thành phần nào trong nhân sâm hoạt huyết cung cấp dưỡng chất cho não dễ nhận thấy nhất trong các sản phẩm ngoài nhà thuốc ?

28. Trong nhân sâm hoạt huyết có cao táo đỏ không?

29. Sản phẩm sâm táo đỏ hoà tan không ghi công dụng vì sao theo quy định của bộ y tế ?

30. Nhân sâm táo đỏ có những thành phần nào ?

31. Bệnh đái tháo đường dùng được sâm táo đỏ hoà tan không ?

32. Nhân sâm và táo đỏ hoà tan dùng được cho trường hợp nào dưới đây?

33. Hàm lượng cao bột nhân sâm trong sâm táo đỏ bằng sản phẩm nào sau đây ?

34. Sản phẩm dưỡng khớp hoà tan có dùng chung ngày với sản phẩm hoạt huyết được không?

35. Trong sản phẩm nào có vitamin nhóm B ?

36. Đối tượng nào sau đây không dùng được sản phẩm dưỡng khớp ?

37. Công dụng nào sau đây là công dụng chính của sản phẩm dưỡng khớp hoà tan?

38. Thành phần nào dưới đây hỗ trợ chắc khoẻ xương ?

39. Bệnh nào sau đây dùng được sâm dưỡng khớp hoà tan?

40. Trong sản phẩm nào sau đây không có Coenzym Q10 ?

B. PHẦN THỰC HÀNH

ĐÃ HẾT THỜI GIAN LÀM BÀI!